I/ Từ mới 實用詞匯
早晨 /zou2 san4/ chủ sành Chào buổi sáng
早唞 /zou2 tau2 / chủthẩu Chúc ngủ ngon
好耐 /hou2 noi6 / hủnòi Lâu (quá)
幾好 /gei1 hou2 / kỉ hủ Cũng khỏe
再見 /zoi3 gin3 / choi kin Tạm biệt
II/ Tập viết 習字
早晨 /zou2 san4/ chủ sành Chào buổi sáng
早唞 /zou2 tau2 / chủ
好耐 /hou2 noi6 / hủ
幾好 /gei1 hou2 / kỉ hủ Cũng khỏe
再見 /zoi3 gin3 / choi kin Tạm biệt
II/ Tập viết 習字
III/ Mẫu câu 實用短句
1. 早晨
chủ sành
Chào buổi sáng
2. 早啲唞啦
chủ tía thẩu lá
Nghỉ sớm đi
3. 你幾好呀嘛?
nị kỉ hủá ma
Bạn khỏe chứ
4. 你身體點樣呀?
nị xánh thẩy tỉm doẻna
Sức khỏe bạn thế nào rồi?
5. 我身體好好,你呢?
ngọxánh thẩy hủ hủ, nị né
Rất khỏe, còn bạn?
6. 我哋好耐冇見喇。
ngọtì hủ nòi mụ kin la
Chúng ta đã lâu không gặp rồi.
7. 你好似肥咗啲?
nị hủtxia phì chỏ tía
Hình như bạn mập lên một chút?
8. 你同我問候佢啦。
nị thùng ngọmành hầu khuỵi lá
Hỏi thăm bạn ấy dùm tôi nhé.
9. 我一定話畀佢知。
ngọ dánh tìngwà bỉ khuỵi chía
Tôi nhất định sẽ nói cho bạn ấy biết.
10. 你工作忙唔忙?
nị cúng chot mòn ngm` mòn
Công việc bạn bận không?
11. 有心,多謝你。
dậu xấm, tó chè nị
Cám ơn đã quan tâm
IV/ Đàm thoại 會話
Đoạn 1:
A:王生, 早晨
Woòn xáng, chủ sành
Chào buổi sáng, ông Vương
B:林小姐, 早晨
Lầm xỉu chẻ, chủ sành
Chào buổi sáng, cô Lâm
A:咁啱嘅!出去咩?
Câm ngám kẻ ! txút huyi mé
Ra ngoài à?
B:係呀,我趕時間。第日再傾。
Hầy a, ngọ kỏnh cảnh xìa kan. Tầy dạch choi khíng
Đúng rồi, tôi đang vội, hôm khác nói tiếp.
A:好呀,第日再傾。
Hủ a,Tầy dạch choi khíng
Được thôi, hôm khác nói tiếp.
Đoạn 2:
A:李生, 好耐冇見。
Lị xáng, hủ nọi mụ kin
Ông Lý, đã lâu không gặp
B:陳太, 好耐冇見。
Txành thải, hủ nọi mụ kin
Bà Trần, đã lâu không gặp
A:你幾好嗎?
Nị kỉ hủ ma?
Ông khỏe chứ?
B:都係咁啦,你呢?
Tú hầy cẩm lá, nịné?
Cũng vậy thôi, còn bà?
A:我最近工作好忙。
Ngọ chui cành cúng chot hủ mòn
Lúc này công việc tôi rất bận.
B:注意身體,唔好太操勞喇!
Chuya dia xánh thẩy,ngm` hủ thai txú lù la
Chú ý sức khỏe, đừng làm quá sức.
A:你有心喇,多謝!
Nị dậu xấm la, tó chè
Cám ơn đã quan tâm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét