Thứ Năm, 11 tháng 8, 2011

Bài 2 - Hỏi thăm : 第二課 - 問候

I/ Từ mới 實用詞匯


早晨 /zou2 san4/ chủ sành Chào buổi sáng

/zou2 tau2 / chủ thẩu Chúc ngủ ngon

好耐 /hou2 noi6 / hủ nòi Lâu (quá)

幾好 /gei1 hou2 / kỉ hủ Cũng khỏe

再見 /zoi3 gin3 / choi kin Tạm biệt

II/ Tập viết 習字


III/ Mẫu câu 實用短句


1. 早晨
chủ sành
Chào buổi sáng


2. 啲唞
chủ tía thẩu lá
Nghỉ sớm đi


3. 幾好呀嘛
nị kỉ hủ á ma 
Bạn khỏe chứ


4. 你身體點樣呀?
nị xánh thẩy tỉm doẻn a 
Sức khỏe bạn thế nào rồi?


5. 我身體好好你呢?
ngọ xánh thẩy hủ hủ, nị né
Rất khỏe, còn bạn?


6. 好耐見喇
ngọ tì hủ nòi mụ kin la
Chúng ta đã lâu không gặp rồi.


7. 你好咗啲?
nị hủ txia phì chỏ tía
Hình như bạn mập lên một chút?


8. 你同我問候
nị thùng ngọ mành hầu khuỵi lá
Hỏi thăm bạn ấy dùm tôi nhé.


9. 我一定話畀
ngọ dánh tìng wà bỉ khuỵi chía
Tôi nhất định sẽ nói cho bạn ấy biết.


10. 你工作忙唔忙
nị cúng chot mòn ngm` mòn
Công việc bạn bận không?

11. 有心多謝你
dậu xấm, tó chè nị
Cám ơn đã quan tâm


IV/ Đàm thoại 會話


Đoạn 1:


A王生, 早晨
Woòn xáng, chủ sành
Chào buổi sáng, ông Vương

B林小姐, 早晨
Lầm xỉu chẻ, chủ sành
Chào buổi sáng, cô Lâm

A啱嘅!出去咩?
Câm ngám kẻ ! txút huyi mé
Ra ngoài à?

B係呀我趕時間第日再傾
Hầy a, ngọ kỏnh cảnh xìa kan. Tầy dạch choi khíng
Đúng rồi, tôi đang vội, hôm khác nói tiếp.

A好呀第日再傾
Hủ a, Tầy dạch choi khíng
Được thôi, hôm khác nói tiếp.


Đoạn 2:

A生, 好耐
Lị xáng, hủ nọi mụ kin
Ông Lý, đã lâu không gặp

B陳太, 好耐
Txành thải, hủ nọi mụ kin
Bà Trần, đã lâu không gặp

A你幾好嗎
Nị kỉ hủ ma?
Ông khỏe chứ?

B都係咁啦你呢
Tú hầy cẩm lá, nị né?
Cũng vậy thôi, còn bà?

A我最近工作好忙
Ngọ chui cành cúng chot hủ mòn
Lúc này công việc tôi rất bận.

B注意身體唔好太操勞喇
Chuya dia xánh thẩy, ngm` hủ thai txú lù la
Chú ý sức khỏe, đừng làm quá sức.

A你有心喇多謝
Nị dậu xấm la, tó chè
Cám ơn đã quan tâm.

Không có nhận xét nào: