Thứ Năm, 11 tháng 8, 2011

Lớp GDY 21 (CS1) 廣東話初級班 21

1. Lưu Ngọc Trọng 劉玉仲
Trọng 仲:
1. Chỉ "anh thứ" (anh thứ hai) trong các anh em trong gia đình.
2. Chỉ thời gian nằm giữa, ví dụ: Trọng Thu (giữa mùa thu).
3. Họ của người Hoa


2. Lưu Ngọc Đan Thanh 劉玉丹青



3. Trương Bửu Vân 張寶雲



4. Nguyễn Văn Hoài 阮文淮
1. Hoài 淮:
Sông Hoài 淮河 (âm Hán-Việt: Hoài Hà) là con sông lớn thứ ba ở Trung Quốc sau Dương Tử và Hoàng Hà. Sông Hoài dài 1.078 km với lưu vực rộng 187 ngàn kilômét vuông. Sông bắt nguồn từ tỉnh Đồng Bách Sơn, Hà Nam, chảy qua miền nam tỉnh Hà Nam, miền bắc các tỉnh An Huy và Giang Tô. Trên địa phận tỉnh Giang Tô, sông Hoài tạo nên hồ Hồng Trạch.

2. Hoài 怀:
Nhớ nhung



5. Lê Hoàng Tâm 黎黃心



6. Tô Hoàng Châu 蘇黃珠



7. Nguyễn Ngọc Hoàng Anh 阮玉黃英



8. Trần Lệ Quỳnh 陳麗瓊



9. Bùi Văn Bình 裴文平



10. Huỳnh Thị Bích Hương 黃氏碧香



11. Chung Diệu 鐘耀



12. Nguyễn Thị Thanh Mỹ 阮氏青美



13. Phạm Thị Anh Đào 范氏英桃



14. Phạm Thúy Nhiên 范翠然




15. Nguyễn Thị Thủy Tiên 阮氏水仙



16. Đỗ Thị Mỹ Linh 杜氏美玲


17. Lợi Bội Vinh 利佩荣


1 nhận xét:

da cai nói...

Mình tên Trương Văn Tài, xin hướng dẫn mình cách viết tên với, cám ơn nhiều