/dách mạch chìa dách mạch, lò mậy chìa mục xách/
但最終都係被家婆發現咗,家婆問佢:「你錦樣係做緊乜嘢呀?」婦人紅曬塊臉解釋:“我聽人家講:一物治一物,糯米治木虱”。
後嚟,人哋就用“一物治一物,糯米治木虱”嚟比喻一物降服一物。
糯米 /lò mậy/ : nếp
糯米飯 /lò mậy phàn/ : xôi
糯米餅 /lò mậy bẻn/ : bánh nếp
治 /chìa/ : trị
木虱 /mục xách/ : con rận
志明-桂玲
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét