Chủ Nhật, 21 tháng 8, 2011

Cũng như không 得個吉


得 個 吉
/tắc co cách/
解釋即係得個空意思
廣東話同埋同音大家都認為吉利所以講話時候都用字代替
喺日常生活裏,“字係代表”──唔好意頭嘅,所以要用“字代替“空
廣告租屋通常見人錦寫吉屋出租”。

/tắc co cách/ có nghĩa là "cũng như không", "cái gì cũng không có".
Trong tiếng Quảng, từ "空" (/húng/ không) đồng âm với từ "凶" (/húng/ hung) cho nên được xem là không may mắn, cho nên khi nói chuyện thì thường dùng chữ "空" (không) để thay cho chữ "凶" (hung).
Trong đời sống thường ngày, chữ "空" (không) lại có nghĩa là "không có gì" cho nên lại được xem là không mang ý tốt lành, cho nên lại dùng chữ "吉"(/cách/ cát) để thay thế chữ "空" (không). Ví dụ: chúng ta thường thấy các mẩu quảng cáo thuê nhà thường ghi là “吉屋出租”/cách úc txút chú/ (nhà trống cho thuê).
志明-桂玲

Không có nhận xét nào: