得 個 吉
/tắc co cách/
/tắc co cách/
解釋:即係得個空,乜嘢都冇嘅意思。
廣東話“空”同埋“凶”同音,大家都認為唔吉利,所以喺講話嘢時候都用“空”字代替“凶”字。
喺日常生活裏,“空”字係代表“冇”──係唔好意頭嘅,所以要用“吉”字代替“空”字。
好似廣告租屋通常睇見人哋錦寫“吉屋出租”。
/tắc co cách/ có nghĩa là "cũng như không", "cái gì cũng không có".
Trong tiếng Quảng, từ "空" (/húng/ không) đồng âm với từ "凶" (/húng/ hung) cho nên được xem là không may mắn, cho nên khi nói chuyện thì thường dùng chữ "空" (không) để thay cho chữ "凶" (hung).
Trong đời sống thường ngày, chữ "空" (không) lại có nghĩa là "không có gì" cho nên lại được xem là không mang ý tốt lành, cho nên lại dùng chữ "吉"(/cách/ cát) để thay thế chữ "空" (không). Ví dụ: chúng ta thường thấy các mẩu quảng cáo thuê nhà thường ghi là “吉屋出租”/cách úc txút chú/ (nhà trống cho thuê).
志明-桂玲
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét